Tổng quan
Đồng hồ đo áp suất có màng ngăn có thể đo được áp suất trong những điều kiện môi trường khắc nghiệt, môi chất ăn mòn/có khả năng kết tinh / có độ nhớt cao và dãy nhiệt độ hoạt động lớn (-20 ~ 200 ˚C )...
ĐỒNG HỒ ĐO ÁP SUẤT CÓ MÀNG NGĂN
Đồng hồ đo áp suất có màng ngăn có thể đo được áp suất trong những điều kiện môi trường khắc nghiệt, môi chất ăn mòn/có khả năng kết tinh / có độ nhớt cao và dãy nhiệt độ hoạt động lớn (-20 ~ 200 ˚C )...
Tổng quan
Đồng hồ đo áp suất có màng ngăn có thể đo được áp suất trong những điều kiện môi trường khắc nghiệt, môi chất ăn mòn/có khả năng kết tinh / có độ nhớt cao và dãy nhiệt độ hoạt động lớn (-20 ~ 200 ˚C )...
Mô tả kỹ thuật
Mô tả kỹ thuật |
|
Design |
Internal diaphragm |
Accuracy |
Refer to gauge model |
Suitable pressure range (MPa, kPa, bar) |
-0.1 ~ 0 to -0.1 ~ 2.5 MPa 0 ~ 0.1 to 0 ~ 35 MPa |
Filling liquid |
Silicone oil |
Working temperature |
Temperature rating of the diaphragm seals depends on the fill fluid, the diaphragm material and the lower housing material. Standard fill fluids are available for temperature range -20 ~ 200 ˚C |
Diaphragm material |
Diaphragms are available in many corrosion resistant materials. Compatibility of selected material and process fluid is the responsibility of user |
Temperature effect |
Accuracy at temperature above and below the reference temperature (20 ˚C) will be effected by approximately ±0.5 % per 10 ˚C of full scale |
Upper flange (Gauge side) |
Stainless steel (304SS, 316SS) |
Diaphragm |
316L SS, Monel, Hastelloy-C Titanium, Tantalum, Nickel, Alloy20 |
Under flange and process flange |
Stainless steel (304SS, 304L SS, 316SS, 316L SS) Monel, Hastelloy-C, Titanium, Nickel |
Option |
Diaphragm and under flange are available in PTFE coating Under flange (Process side) are available in purging plug or heating/cooling jacket |
Dial |
White aluminium with black graduations |
Pointer |
Black painted aluminium alloy |